Ô nhiễm tiếng ồn là một trong những vấn đề rất nghiêm trọng hiện nay. Ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng đến vấn đề sức khoẻ và cả chất lượng cuộc sống của mọi người. Chính vì vậy, ngày nay, khi thực hiện xây nhà ở, xây các khu vui chơi, giải trí, chủ đầu tư thường yêu cầu lắp đặt cửa cách âm cho công trình xây dựng đó. Trong bài viết này, SaiGonDoor sẽ gửi tới quý khách hàng báo giá cửa cách âm rẻ nhất.
1. Ưu điểm của cửa cách âm
Cửa cách âm có nhiều ưu điểm mà nổi bật nhất chính là khả năng cách âm, chống tiếng ồn của cửa. Cấu tạo bề mặt cửa cách âm được cấu tạo như các loại cửa bình thường khác. Tuy nhiên, bên trong lõi cửa được gắn các miếng xốp cách âm. Chính vì vậy, cửa có khả năng ngăn chặn âm thanh, tiếng ồn lọt ra ngoài cực tốt.
Cửa cách âm trước đây được dùng phổ biến cho các công trình như quán karaoke, phòng thu thanh, phòng studio… Tuy nhiên, với các vấn đề về âm thanh đang đáng báo động như hiện nay, cửa cách âm dần được ứng dụng rộng rãi, được lắp đặt cho cả nhà ở, biệt thự, chung cư… làm cửa phòng khách, cửa phòng ngủ, phòng làm việc.
Lắp đặt cửa cách âm giúp đem tới một chất lượng cuộc sống tốt hơn. Một không gian yên tĩnh sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả và tập trung hơn. Đặc biệt, cửa cách âm còn có tác dụng giúp hạn chế sự gây ô nhiễm tiếng ồn, âm thanh và ảnh hưởng tới mọi người xung quanh.
Ngoài khả năng chống ồn, cách âm hiệu quả thì cửa cách âm còn có tuổi thọ cao và khả năng chống cháy tốt. Dù không phải cửa chống cháy chuyên dụng nhưng cửa cũng có thể ngăn chặn được lửa khi có hoả hoạn xảy ra. Và cửa cách âm thường được làm bằng nguyên vật liệu cao cấp, có độ dày và độ chắc chắn cao nên cửa thường có tuổi thọ cao hơn so với các loại cửa nhựa, cửa gỗ công nghiệp thông thường.
2. Các loại cửa cách âm trên thị trường hiện nay
Trên thị trường hiện nay có đa dạng các loại cửa cách âm nhằm đáp ứng đủ nhu cầu và sở thích của khách hàng. Các loại cửa cách âm phổ biến nhất trên thị trường đang được bán tại SaiGonDoor là:
- Cửa nhựa cách âm: bao gồm cửa nhựa Đài Loan, cửa nhựa Malaysia, cửa nhựa composite,.. cách âm
- Cửa gỗ cách âm: bao gồm cửa gỗ tự nhiên cách âm, cửa gỗ công nghiệp cách âm, cửa gỗ chống cháy cách âm
- Cửa thép cách âm: bao gồm cửa thép chống cháy cách âm, cửa thép vân gỗ cách âm, cửa thép Hàn Quốc cách âm
Xem thêm: Báo giá cửa nhựa thông phòng
3. Báo giá cửa cách âm rẻ nhất
3.1. Báo giá cửa nhựa cách âm
Cửa nhựa cách âm thường được làm từ các loại cửa nhựa giả vân gỗ cao cấp như cửa nhựa Đài Loan, cửa nhựa Composite, cửa nhựa Malaysia… Đặc điểm chung của loại cửa này là mẫu mã đẹp, đa dạng kiểu dáng và không bị thấm nước, phù hợp để làm cửa phòng ngủ, phòng làm việc.
° Ghi chú: Khung bao xốp Đài Loan cộng thêm 400.000 VNĐ/1bộ. Đơn giá trên áp dụng cho các kiểu Model tiêu chuẩn, các kiểu Model có làm lá sách, ô kính…sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu. Giá bao gồm chưa nẹp viền.
3.2. Báo giá cửa gỗ cách âm
Hiện nay có rất nhiều loại cửa gỗ như cửa gỗ công nghiệp, cửa gỗ Hàn Quốc, cửa gỗ tự nhiên, cửa gỗ chống cháy… Cửa gỗ chống cháy thường là loại cửa phổ biến để làm cửa cách bởi cấu tạo của cửa đã có khả năng cách âm ở mức độ ổn định. Tuy nhiên, cửa gỗ tự nhiên và cửa gỗ công nghiệp cũng được làm cửa cách âm bởi khi độn thêm xốp cách âm bên trong, cửa sẽ phát huy tác dụng cách âm, chống ồn rất hiệu quả.
3.2.1. Bảng báo giá cửa gỗ chống cháy cách âm
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA(mm) | ĐỘ DÀY CÁNH(mm) | ĐƠN GIÁ(VNĐ/ m2) | MÔ TẢ |
01 | 60’ (70’) | 2.400 | 45 (50) | 2.150.000 | Mặt gỗ mdf phẳng, vân gỗ veneer, melamine, laminate, phủ nhựa PVC giả gỗ: Xoan Đào, Căm Xe, Oak, Ash … |
02 | 90’ | 2.400 | 45 (50) | 2.350.000 | |
03 | 120’ | 2.400 | 50 | 2.550.000 |
° Chi tiết theo tiêu chuẩn và theo QC 06/2010 BXD:
- Độ dày khung 45/50 x 110mm; cánh dày 45mm (60’), 50mm (90’), 55mm (120’).
- Mặt cửa Veneer (Xoan Đào, Ash, Oak…) phẳng, cửa bao gồm: cánh, khung bao, nẹp chỉ, sơn PU hoàn chỉnh.
- Lõi cửa nhồi sợi bông thủy tinh chống cháy.
- Hai tấm chống cháy có độ dày 5mm (60’), 6mm (90’), 8mm (120’) ép 2 bên lõi.
- Ngoài cùng là lớp veneer dày 3mm.
- Join ngăn lửa, ngăn khói chạy dọc khung bao.
3.2.2. Bảng báo giá cửa gỗ tự nhiên cách âm
STT | LOẠI GỖ | MODEL | ĐƠN GIÁ(VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
1 | GỖ CĂM XE | Theo catalogue | 7.990.000 | Khung bao 40 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | GỖ XOAN ĐÀO | Theo catalogue | 6.990.000 | |
3 | GỖ ASH, OAK | Theo catalogue | 5.990.000 |
° Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model đơn giản, các kiểu Model phức tạp hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết.
3.2.3. Báo giá cửa gỗ công nghiệp cách âm
Cửa gỗ công nghiệp hay còn gọi là cửa gỗ giá rẻ, là loại cửa được sản xuất từ bột gỗ tự nhiên kết hợp công nghệ cao để tạo ra vật liệu gỗ mật độ cao có thể thay thế được các tấm gỗ tự nhiên. Cửa gỗ công nghiệp có nhiều ưu điểm như chống mối mọt, không vênh, cách âm, cách nhiệt tốt…
Có 2 loại cửa gỗ công nghiệp phổ biến nhất là cửa gỗ HDF (bao gồm cửa gỗ HDF sơn trơn và HDF Veneer) và cửa gỗ MDF (bao gồm MDF Veneer và MDF Melamine/Laminate). Dưới đây là bảng báo giá của cửa gỗ công nghiệp cách âm tại SaiGonDoor
Báo giá cửa gỗ công nghiệp HDF
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ(bao gồm khung bao)
(mm) |
GIÁ CÁNH(đã sơn lót) | GIÁ TRỌN BỘ(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
1 | SG.1ASG.2A
SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
4 | 900 | |||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
° Cánh cửa: Chiều cao cánh tối đa là 2140mm; dày 40 ± 2mm; khung bao 40 x 110mm.
Báo giá cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer
Theo công nghệ Châu Âu và sử dụng các loại gỗ quý như: Ash, Oak, Cherry, Walnut, Sapelli, …
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ VENEER | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) mm | GIÁ CÁNH(chưa sơn) | GIÁ TRỌN BỘ(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | SG.1BSG.2A
SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B |
OakAsh
Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
° Khung bao + nẹp gỗ tự nhiên; khung bao 40 x 110 mm, Nẹp 40 x 10 x 2200 mm.
Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer/MDF Melamine/Laminate
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN(VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer(xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)(xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine(Mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 3.650.000 | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer(xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 2.950.000 | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
° Ghi chú: đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2
3.3. Báo giá cửa thép cách âm
Tương tự như cửa gỗ cách âm, loại cửa thép dùng để làm cửa cách âm chính là cửa thép chống cháy. Cửa thép chống cháy được làm cửa cách âm thường có thiết kế đẹp, cầu kỳ, thường là cửa thép vân gỗ hoặc cửa có màu sơn dễ chịu, trang nhã, phù hợp với nhiều không gian nội thất.
Ngoài ra thì cửa thép Hàn Quốc và cửa thép vân gỗ cũng được ứng dụng làm cửa cách âm phổ biến. Dưới đây là bảng báo giá cửa thép cách âm các loại mới nhất của SaiGonDoor.
3.3.1. Bảng báo giá cửa thép chống cháy cách âm
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | KÍCH THƯỚC(mm) | ĐỘ DÀY CÁNH(mm) | ĐƠN GIÁ(VNĐ/ m2) | MÔ TẢ |
01 | 60’ (70’) | FREE SIZE | (45) 50 | 2.100.000 | Model phẳng, bề mặt sơn tỉnh điện màu xám hoặc sơn theo mã màu Khách Hàng yêu cầu … |
02 | 90’ | FREE SIZE | (45) 50 | 2.300.000 | |
03 | 120’ | FREE SIZE | 50 | 2.500.000 |
° Chi tiết theo tiêu chuẩn và theo QC 06/2010 BXD:
- Khung bao thép nguội mạ kẽm dày 1.2mm (60’), 1.2mm (90’), 1.4mm (120’).
- Cánh cửa thép nguội mạ kẽm dày 0.8mm (60’), 0.8mm (90’), 1.2mm (120’).
- Độ dày khung 50 x 100 (± 5mm).
- Lõi cửa honeycomb paper/ nhồi ép sợi khoáng chống cháy và cách nhiệt.
- Thời gian chống cháy 60’, 90’, 120’, sản phẩm bảo hành 12 tháng.
- Bộ cửa bao gồm: cánh, khung, sơn tĩnh điện hay bọc vân gỗ hoàn thiện.
3.3.2. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ cách âm
DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ | CHI TIẾT |
CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15H1A, H2A, H3A, H4A, H12A
GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU GS3: CỬA MẸ BỒNG CON GS4: CỬA 4 CÁNH Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính) Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
|||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinhĐộ dày thép cánh
Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 | 2.870.000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2
LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2 |
|||
PHÀO BIỆT THỰcó 2 loại hoa văn phào: loại sọc đứng và loại ngôi sao ( hình đính kèm) | |||
PHÀO RỘNG 200mm | Giá bán 800k/ mét dài phàocách tính chiều dài phào 200 theo hình vẽ đính kèm | ||
PHÀO RỘNG 300MM | Giá bán 900k/ mét dài phàocách tính chiều dài phào theo hình bên cạnh | ||
GIÁ Ô KÍNH | |||
ô kính của mẫu H4, H3A | ô | 300.000 | kính cường lực 10mm |
ô kính của mẫu H4A, H8 | ô | 400.000 | |
Phụ thu ofix | cửa đơn | 350.000 | đơn giá tính theo m2 + phụ thu ofix kínhkính an toàn 2 lớp 6.3mm |
cửa đôi | 450.000 | ||
cửa 4 cánh | 550.000 | ||
KHÓA | bộ | 790.000 | khóa cốt dài chốt trònK1-GSK206 |
bộ | 950.000 | Khóa đa điểm chốt trònK2-GSK206 |
3.3.3. Bảng báo giá cửa thép Hàn Quốc
BẢNG BÁO GIÁ CỬA THÉP HÀN QUỐC SAIGONDOOR | |||
Stt | DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | SERIES 100- Phẳng trơn – giá phân biệt theo màu thép | ||
1 | Series 100 – Thép màu V (silVer)/ hoặc 101:– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc
– Độ dày thép Cánh: 0.5mm – Bề rộng cánh: 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
m2 | 1.990.000 |
2 | Series 100 – Thép màu (R,B,G,RB)– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc
– Thép cánh dày: 0.7mm -Tổng độ dày cánh 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
m2 | 2.600.000 |
3 | Series 100 – Thép màu (H, GH)– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc
– Thép cánh dày: 0.7mm -Tổng độ dày cánh 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
M2 | 2.800.000 |
B | CỬA HOA VĂN GIÁ PHÂN BIỆT THEO SERIES: 400, 500, 600Nội dung:
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Độ dày thép Cánh: 0.7mm (Thép màu R, B, G, RB, H, GH) – Bề rộng cánh: 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
||
1 | SERIES: 400 | m2 | 2.990.000 |
2 | SERIES: 500 | m2 | 3.190.000 |
3 | SERIES: 600 | m2 | 3.390.000 |
LƯU Ý: GIÁ BAO GỒM THIẾT KẾ HOA VĂN 2 MẶT GIỐNG HOẶC KHÁC NHAU ( CÙNG SERIES). NẾU THIẾT KẾ 1 MẶT THÌ TRỪ ĐI:SERIES: 400: trừ đi 250.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông
SERIES: 500: trừ đi 350.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông SERIES: 600: trừ đi 450.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông |
|||
Chốt âm | cặp | 300.000 | |
Doorsill inox | met | 500.000 | |
thông gió, lá xách | cái | 500.000 | |
ô kính vừa | ô | 500.000 | |
Lưu ý: cửa kích thước nhỏ hơn 800×2200 thì tính giá theo kích thước 800 x 2200mm | |||
Cửa mẹ bồng con: Cửa mẹ bồng con: tính giá chia ra theo hai cánh thực tế, cánh nào nhỏ hơn thì đưa về quy cánh nhỏ về kích thước 800 x2200 để tính giá.Ví dụ cửa 1300 x 2200 cánh lớn làm 900 còn lại làm cánh nhỏ thì khi tính giá tính: 900×2200+ 800 x2200= 1.98+ 1.76= 3.74m |
Xem thêm: Thi công cửa cách âm đạt hiệu quả cao tại TP Hồ Chí Minh – 0818400400
4. Báo giá phụ kiện đi kèm cửa cách âm
Phụ kiện là món đồ không thể thiếu để hoàn thiện một bộ cửa cách âm chất lượng cao. SaiGonDoor cung cấp đa dạng các phụ kiện cho cửa cách âm với kiểu dáng và chất lượng tốt nhất. Dưới đây là báo giá phụ kiện đi kèm cửa cách âm đang được bán tại SaiGonDoor
STT | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá(VNĐ) | ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
5. Cách tính báo giá cửa cách âm chính xác nhất
Để tính báo giá cửa cách âm chính xác, đơn giản và nhanh gọn nhất, bạn hãy truy cập vào phần Dự Toán Online tại địa chỉ: . Ở đây, bạn chỉ cần nhập thông tin cửa cách âm muốn lắp đặt và ấn dự toán là được. Kết quả ngân sách dự kiến để thi công một bộ cửa cách âm sẽ hiện ra. Đây là kết quả gần chuẩn xác nhất. Dưới đây là một vài ví dụ về cách tính báo giá cửa cách âm chuẩn nhất:
VD1: Công trình: Nhà phố ( Nội thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn )
- Loại cửa: Cửa thép cách âm (loại cửa chống cháy 70 phút)
- Phụ kiện: Tay đẩy hơi loại tốt + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tay nắm đấm
- Kích thước: 2100mm x 850mm
- NGÂN SÁCH: 6.439.500 VNĐ / BỘ
VD2: Công trình: Biệt thự ( Nội thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn )
- Loại cửa: Cửa gỗ cách âm (loại cửa chống cháy 90 phút)
- Phụ kiện: Mắt thần + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tròn tay gạt loại tốt
- Kích thước: 2050mm x 750mm
- NGÂN SÁCH: 6.386.250 VNĐ / BỘ
6. Các mẫu cửa cách âm đẹp nhất
Ngày nay, nhằm đáp ứng nhu cầu về kiến trúc cũng như phong cách thiết kế khác nhau, cửa cách âm được sản xuất với đa dạng mẫu mã và kiểu dáng, đem tới sự lựa chọn phong phú hơn cho khách hàng. Dưới đây là một vài mẫu cửa cách âm đẹp nhất được thi công và lắp đặt bởi SaiGonDoor.
Trên đây là báo giá cửa cách âm rẻ nhất tại SaiGonDoor. Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo số lượng và mẫu mã. Quý khách hàng vui lòng gọi tới số 0818.400.400 để được cập nhật báo giá cửa cách âm chính xác nhất!
LIÊN HỆ TƯ VẤN THI CÔNG CỬA TẠI SAIGONDOOR: 0818.400.400
- Địa chỉ: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
- Email: [email protected]
- Website: https://saigondoor.vn – https://saigondoor.net
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/c/SAIGONDOOR
- Maps: Sài Gòn Door
Khuyến mại hôm nay
Tủ nội thất kệ bếp 9-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 8-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 7-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 69-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 68-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 67-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 66-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 65-TKB-SGD